Từ điển Thiều Chửu
鄰 - lân
① Láng giềng. Ngày xưa cứ năm nhà ở một khu gọi là lân, các nhà ở gần nhà mình đều gọi là lân. Như trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng, nước ở gần với nước mình gọi là lân quốc 鄰國 (nước láng giềng). ||② Gần kề, tới. Như người sắp chết gọi là dữ quỷ vi lân 與鬼爲鄰 gần kề với ma. ||③ Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄰 - lân
Tên một đơn vị hộ tịch thời xưa. Năm nhà ở gần nhau làm thành một Lân — Nước có chung ranh giới. Nước láng giềng — Gần gụi — Ở ngay sát bên — Chỗ hàng xóm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trộm nghe thơm nứt huơng lân. Một nền Đồng tước khoá xuân hai kiều «.


強鄰 - cường lân || 東鄰 - đông lân || 鄰邦 - lân bang || 鄰旁 - lân bàng || 鄰近 - lân cận || 鄰交 - lân giao || 鄰羅 - lân la || 鄰里 - lân lí || 鄰國 - lân quốc || 鄰舍 - lân xá || 買鄰 - mãi lân || 通鄰 - thông lân ||